Panel Pu ( Panel Polyurethane) là một trong những loại vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay cho các công trình kho lạnh, kho bảo ôn, nhà xưởng, nhà máy, các công trình kết cấu thép cả dân dụng và công nghiệp đảm bảo thời gian thi công nhanh chóng, mức độ bảo ôn, cách âm cách nhiệt cao nhất.
I. CẤU TẠO CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT
Cấu tạo của Panel pu cách nhiệt
Panel PU được cấu tạo gồm 3 lớp:
Lớp mặt trên: được làm từ tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm có thể chống được ô xi hóa, kháng khuẩn và chống ăn mòn có độ dày trung bình từ 0.4mm – 0.6mm. Độ dày của lớp tôn nền này tùy thuộc vào từng công năng của công trình để có thể lựa chọn chủng loại cho phù hợp.
Lớp giữa: là lớp xốpPU (Polyurethane) có tác dụng bảo ôn, cách nhiệt, cách âm. Hiện nay có 2 loại xốp Eps chính:
+ Xốp PU thường: Có tỷ trọng khoảng 40kg/m3 với khả năng chống cháy lan thấp tùy thuộc vào tỷ trọng PU.
+ Xốp PU chống cháy lan (mức độ B2): Có tỷ trọng khoảng 40kg/m3với khả năng chống cháy lan cao phù hợp với các công trình vừa yêu cầu về mức độ bảo ôn, cách âm, cách nhiệt cao vừa yêu cầu khắt khe về công tác phòng cháy chữa cháy.
Lớp mặt dưới:cũng như lớp mặt trên, lớp mặt dưới của Panel PU cũng được sử dụng tôn mạ màu hợp kim nhôm kẽm nhằm đảm bảo chống ăn mòn và oxi hóa.
II. BẢNG THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT
Stt | Chỉ tiêu | Mô tả |
1 | Hai bề mặt | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0.4-0.6mm |
2 | Lớp giữa | PU thông thường hoặc PU chống cháy lan (mức độ B2) |
3 | Tỷ trọng PU | 40kg/m3 (±2) |
4 | Chiều rộng | 1000mm hoặc 1125mm hoặc 1130mm |
5 | Chiều dài | Bất kỳ tùy khả năng vận chuyển (<=15m) |
6 | Độ dày sản phẩm | Từ 40 - 200mm |
7 | Màu sắc tôn bề mặt | Theo bảng màu
|
Bảng thông số kĩ thuật của Panel Pu
III. ƯU ĐIỂM CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT
Ưu điểm của Panel Pu
Panel PU được cấu thành bởi lõi là Polyurethane có kết cấu khép kín với mật độ cao tạo nên kết cấu chắc chắn và bền vững. Ngoài ra, Panel PU được sản xuất bởi 2 thành phần ở hệ nước, qua quá trình trương nở bám đều trên toàn bộ 2 bề mặt tôn nền mới hình thành lên lõi của tấm Panel nên tạo nên một khối vững chắc, khác với các loại Panel thông thường khác phải dùng keo để dán các lớp với nhau. Vì vậy Panel PU có những ưu điểm vượt trội so với các loại Panel cách nhiệt cách âm khác:
- Chịu được nhiệt độ cao, mức độ bảo ôn tốt nhất do có kết cấu khép kín không để thất thoát nhiệt ra ngoài.
- Tiết kiệm tối đa thời gian do tính đơn giản trong việc lắp ghép, thi công và vận chuyển.
- Tuổi thọ cao từ 40 năm trở lên.
- Có tỷ suất truyền nhiệt của Gachmat thấp (0,0182 Kcal/m.h.0C), thấp nhất trong số các vật liệu cách nhiệt đương đại. Sử dụng Panel PU giúp tiết kiệm trên 50% chi phí điện năng dùng cho quạt mát và điều hòa không khí. Do không làm trung gian trao đổi nhiệt nên Panel PU không để xảy ra hiện tượng “đổ mồ hôi” khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, ngăn chặn quá trình tạo nấm mốc trên bề mặt công trình..
- Tấm Panel PU có tính bền vững, ngoằm nối được thiết kế giấu vít, chắc chắn cùng với sự đa dạng về màu sắc mang đến tính thẩm mỹ cao rất thích hợp cho các công trình vừa cần tính thẩm mỹ vừa cần tính hiệu quả.
- Trọng lượng của tấm panel PU nhẹ giúp cho việc vận chuyển dễ dàng và có thể tái sử dụng nhiều lần.
So sánh với một số vật liệu cùng chuỗi
IV. CÁC CHỦNG LOẠI PANEL PU (POLYURETHANE)
1. PANEL PU TRONG NHÀ (DÂY CHUYỀN KHÔNG LIÊN TỤC)
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | Nhiệt độ duy trì (0C) | Dung sai |
Tỷ trọng PU tổng | kg/m3 | 40 |
| ±2 |
Khổ hiệu dụng | mm | 750 ÷ 1125 |
|
|
Độ dày sản phẩm | mm | 50 - 60 - 75 | ≥ +5 | ±5% |
80 | +5 ÷ -10 | |||
100 | - 18 | |||
120 - 125 - 140 | - 25 | |||
150 | - 40 | |||
200 | ≥ - 60 | |||
Chiều dài sản phẩm tối đa | mm | 6000 |
|
|
Độ dày tôn nền bề mặt (Được cán gân hoặc cán phẳng) | mm | 0,4 ÷ 0,8 |
|
|
Trọng lượng | kg/m2 | 5,5÷15,5 |
|
|
Độ giãn nở | T (0C) | - 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | - 0,102 | 0,084 | 0,1 |
2. PANEL PU TRONG NHÀ (DÂY CHUYỀN LIÊN TỤC)
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | Nhiệt độ duy trì (0C) | Dung sai |
Tỷ trọng PU tổng | kg/m3 | 40 |
| ±2 |
Khổ hiệu dụng | mm | 1130 |
|
|
Độ dày sản phẩm | mm | 40 - 50 - 60 - 75 | ≥ +5 | ±5% |
80 | +5 ÷ -10 | |||
100 | ≥ - 18 | |||
Chiều dài sản phẩm tối đa | mm | 12000 |
|
|
Độ dày tôn nền bề mặt (Được cán gân hoặc cán phẳng) | mm | 0,4 ÷ 0,8 |
|
|
Trọng lượng | kg/m2 | 5,5÷15,5 |
|
|
Độ giãn nở | T (0C) | - 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | - 0,102 | 0,084 | 0,113 |
3. PANEL PU NGOÀI NHÀ (DÂY CHUYỀN LIÊN TỤC)
Chỉ tiêu | Đơn vị | Thông số | Nhiệt độ duy trì (0C) | Dung sai |
Tỷ trọng PU tổng | kg/m3 | 40 |
| ±2 |
Khổ hiệu dụng | mm | 1000 |
|
|
Độ dày sản phẩm | mm | 40 - 50 - 60 - 75 | ≥ +5 | ±5% |
80 | +5 ±10 | |||
100 | ≥ - 18 | |||
Chiều dài sản phẩm tối đa | mm | 12000 |
|
|
Độ dày tôn nền bề mặt (được cán gân hoặc cán phẳng) | mm | 0,4 ÷ 0,8 |
|
|
Trọng lượng | kg/m2 | 5,5÷15,5 |
|
|
Độ giãn nở | T (0C) | - 20 | 60 | 80 |
% giãn nở | - 0,102 | 0,084 | 0,113 |
Panel Pu ngoài nhà dây truyền liên tục
V. CHỨNG CHỈ
1. Chứng chỉ về các chỉ tiêu cơ bản của sản phẩm
2. Chứng chỉ chống cháy B2
VI. ỨNG DỤNG CỦA PANEL PU CÁCH NHIỆT HIỆN NAY
Với nhưng ưu điểm vượt trội về thời gian lắp đặt, thi công, tính chịu nhiệt, tính thẩm mỹ cao, độ bền. Panel PU cách nhiệt có thể ứng dụng cho rất nhiều công trình hiện nay.
- Sử dụng làm trần, vách ngăn và tường bao bên ngoài công trình.
- Lắp ráp phòng sạch, kho lạnh, phòng thí nghiệm.
- Lắp ráp nhà tạm, nhà xưởng, kho bãi bảo quản sản phẩm.
- Lắp ráp kho lạnh, hầm đông, hầm giữ nhiệt cho các ngành hàng chế biến thực phẩm, nông sản và thủy hải sản, hệ thống siêu thị…
- Lắp ráp xưởng sản xuất thiết bị điện tử, các xưởng sản xuất dược phẩm..
- Lắp ráp khu văn phòng, trường học, bệnh viện…
- Làm cửa panel phòng sạch, cửa panel kho lạnh…
- Sử dụng cho nhà lắp ghép bằng tấm panel, quán coffee panel…
- Làm nền cho các công trình xây dựng.
Hotline: 09626.859.39 - 0902.101.000