Việc xem ngày tốt làm nhà tốt xấu có ảnh hưởng khá lớn đến tâm lý của gia chủ. Xây nhà, dựng cửa là việc hệ trọng cần xem xét và bàn bạc kỹ lưỡng cho nên việc xem ngày tốt làm nhà là việc quan trọng ảnh hưởng tới công việc, vận mệnh của gia chủ. Vậy Kiến trúc & Nội thất Smallhome xin tư vấn một số ngày tốt làm nhà sửa nhà trong tháng 02 năm 2024. Thông thường xem ngày làm nhà, người ta thường chọn các ngày Hoàng đạo, có các sao như: Sát cống, Thanh Long, Hoàng Đạo và quan trọng nhất là việc xem ngày khởi công xây nhà và sửa nhà phải theo tuổi gia chủ.
Xem Ngày Tốt Làm Nhà Sửa Nhà Tháng 02 Năm 2024
Thứ 6, ngày 02 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 23/12/2023)
- Ngày Bính Thân, tháng Ất Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Giờ xấu tránh động thổ:Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Hình ảnh : Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày 04 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 25/12/2023)
- Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Hình ảnh : Ngày Thanh Long Hoàng đạo
Thứ 2, ngày 05 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 26/12/2023)
- Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h)
Hình ảnh : Ngày Minh Đường Hoàng đạo
Thứ 5, ngày 08 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 29/12/2023)
- Ngày Nhâm Dần, tháng Ất Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Giờ xấu tránh động thổ:Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Hình ảnh : Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo
Thứ 6, ngày 09 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 30/12/2023)
- Ngày Quý Mão, tháng Ất Sửu năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h)
Giờ xấu tránh động thổ:Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Hình ảnh : Ngày Kim Đường Hoàng đạo
Thứ 7, ngày 10 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 01/01/2024)
- Ngày Giáp Thìn, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Hình ảnh : Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày 11 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 02/01/2024)
- Ngày Ất Tỵ, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h)
Hình ảnh : Ngày Kim Đường Hoàng đạo
Thứ 3, ngày 13 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 04/01/2024)
- Ngày Đinh Mùi, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h)
Hình ảnh : Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo
Thứ 6, ngày 16 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 07/01/2024)
- Ngày Canh Tuất, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Hình ảnh : Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo
Thứ 7, ngày 18 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 09/01/2024)
- Ngày Nhâm Tý, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h)
Giờ xấu tránh động thổ:Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Hình ảnh : Ngày Thanh Long Hoàng đạo
Thứ 2, ngày 19 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 10/01/2024)
- Ngày Quý Sửu, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h)
Hình ảnh : Ngày Minh Đường Hoàng đạo
Thứ 5, ngày 22 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 13/01/2024)
- Ngày Bính Thìn, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Hình ảnh : Ngày Kim Quỹ Hoàng đạo
Thứ 6, ngày 23 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 14/01/2024)
- Ngày Đinh Tỵ, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h)
Hình ảnh : Ngày Kim Đường Hoàng đạo
Chủ nhật, ngày 25 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 16/01/2024)
- Ngày Kỷ Mùi, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h)
Hình ảnh : Ngày Ngọc Đường Hoàng đạo
Thứ 4, ngày 28 tháng 02 năm 2024 (Âm lịch: Ngày 19/01/2024)
- Ngày Nhâm Tuất, tháng Bình Dần năm Giáp Thìn
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
- Giờ tốt nên động thổ:
Dần (3h-5h); Thìn (7h-9h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h)
Giờ xấu tránh động thổ:Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h)
Hình ảnh : Ngày Tư Mệnh Hoàng đạo